Bảng giá đất Tân Biên, Tây Ninh [Mới nhất 2023]
Bảng giá đất Tân Biên, Tây Ninh đề cập chi tiết giá đất ở, đất nông nghiệp của từng đoạn đường trên địa bàn năm 2023.
Tân Biên là một huyện biên giới nằm ở phía tây bắc của tỉnh Tây Ninh, Việt Nam. Huyện có đường biên giới dài 92km, giáp với bốn huyện thuộc ba tỉnh của Campuchia. Huyện có diện tích 861 km² và dân số 102.190 người tính đến năm 2019. Huyện được chia thành một thị trấn và chín xã.
Huyện có nhiều di tích lịch sử độc đáo, như trụ sở của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cục Miền Nam và Chỉ huy công cuộc kháng chiến chống Mỹ và cũng có tiềm năng phát triển nông nghiệp và du lịch sinh thái. Chính vì vậy các hoạt động kinh doanh, buôn bán tại đây khá sôi động, từ đó thị trường bất động sản được hưởng lợi không kém.
Giá đất Tân Biên phản ánh rõ nét sự phát triển của huyện. Dưới đây là bảng giá đất chi tiết áp dụng cho huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh.
Bảng giá đất tại đô thị huyện Tân Biên
Dựa theo bảng giá đất tỉnh Tây Ninh 2023, thì giá đất tại đô thị huyện Tân Biên đang có mức giá cao nhất là 7,9 triệu/m2 thuộc đường Phạm Hùng (Quốc lộ 22B). Đối với các con đường còn lại tại huyện Tân Biên giá rẻ hơn từ vài trăm nghìn cho đến dưới 7 triệu/m2. Có thể thấy giá đất tại Tân Biên hiện vẫn đang giữ mức “mềm” thích hợp với túi tiền của khách hàng/ nhà đầu tư.
Dưới đây là bảng giá đất ở đô thị chi tiết tại đô thị huyện Tân Biên mới nhất 2023:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Tên đường | Đoạn từ … đến … | Giá đất |
Phạm Hùng (Quốc lộ 22B) | Ngã 3 Phạm Hùng - Nguyễn Chí Thanh - Cầu Cần Đăng - 50 mét | 7.900 |
Cầu Cần Đăng - 50 mét - Cầu Cần Đăng 50mét | 5.530 | |
Cầu Cần Đăng + 50 mét - Hết ranh Huyện đội | 3.875 | |
Hết ranh Huyện đội - Hết ranh Thị trấn | 2.200 | |
Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 22B) | Ngã 3 Nguyễn Văn Linh -Nguyễn Chí Thanh - Ngã 3 Xuân Hồng | 7.000 |
Ngã 3 Xuân Hồng - Ngã 4 Nguyễn Duy Trinh | 4.900 | |
Ngã 4 Nguyễn Duy Trinh - Chợ cũ + 200 mét (Cây xăng Thành Đạt) | 3.430 | |
Chợ cũ + 200 mét - Hết ranh Thị trấn | 2.410 | |
Nguyễn Chí Thanh | Ngã 3 Phạm Hùng - Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Chí Thanh - Ngã 3 đường 30/4 | 5.330 |
Đường 30/4 | Ngã 3 đường 30/4 - Hết ranh Thị trấn | 3.730 |
Ngã 3 Nguyễn Chí Thanh - 30/4 - Ngã 4 Phan Chu Trinh | 3.300 | |
Ngã 4 Phan Chu Trinh - Ngã 3 Nguyễn Văn Linh | 2.310 | |
Đường Cần Đăng | Ngã 3 Phạm Hùng - Hết ranh trường Thạnh Trung | 1.150 |
Hết ranh trường Thạnh Trung - Ban Quản lý KP 1 | 950 | |
Ban Quản lý KP1 - Hết ranh Thị trấn | 720 | |
Đường số 6 cặp Huyện đội đi vào | Đường Phạm Hùng - Cua thứ 1 | 620 |
Cua thứ 1 - Hết ranh Thị trấn | 520 | |
Đường số 5 vành đai thị trấn | Đường Phạm Hùng - Ngã 3 thứ 1 | 680 |
Ngã 3 thứ 1 - Hết ranh Thị trấn | 540 | |
Đường số 7 | Đường Phạm Hùng - Ngã 3 thứ 1 | 660 |
Ngã 3 thứ 1 - Hết ranh Thị trấn | 520 | |
Đường số 1 - KP1 | Đường Cần Đăng - Đường số 4 | 510 |
Đường số 2 - KP1 | ||
Đường số 3 - KP1 | ||
Đường số 4 - KP1 | Đường Phạm Hùng - Hết tuyến | 530 |
Nguyễn Hữu Thọ | Đường Phạm Hùng - Ngã 5 | 1.500 |
Ngã 5 - Hết tuyến | 1.000 | |
Phan Văn Đáng | Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Hữu Thọ | 1.490 |
Phạm Thái Bường | Phan Văn Đáng - Huỳnh Tấn Phát | 890 |
Văn Trà | Nguyễn Chí Thanh - Phạm Thái Bường | 1.190 |
Phạm Thái Bường - Nguyễn Hữu Thọ | 1.020 | |
Huỳnh Tấn Phát | Nguyễn Chí Thanh - Lý Tự Trọng | 1.130 |
Nguyễn Thị Định | 1.050 | |
Lý Tự Trọng - Nguyễn Hữu Thọ | 700 | |
Hồ Tùng Mậu | Nguyễn Chí Thanh - Lý Tự Trọng | 1.040 |
Lý Tự Trọng - Nguyễn Hữu Thọ | 700 | |
Dương Bạch Mai | Nguyễn Chí Thanh - Lý Tự Trọng | 1.030 |
Lý Tự Trọng - Nguyễn Hữu Thọ | 700 | |
Hoàng Văn Thụ | Nguyễn Chí Thanh - Lý Tự Trọng | 990 |
Lý Tự Trọng - Nguyễn Hữu Thọ | 720 | |
Nguyễn Chí Thanh - Phan Chu Trinh | 990 | |
Lý Tự Trọng | Nguyễn Hữu Thọ - Hoàng Văn Thụ | 750 |
Lê Trọng Tấn | Lý Tự Trọng - Hoàng Văn Thụ | 530 |
Phạm Ngọc Thảo | 550 | |
Nguyễn Minh Châu | Phạm Hùng - Phan Văn Đáng | 1.830 |
Đường số 4 - KP4 | Nguyễn Văn Linh - Hết tuyến | 630 |
Đường số 8-KP1 | Phạm Hùng - Huyện đội | 580 |
Tôn Thất Tùng | Phạm Hùng - Cuối phố chợ | 3.376 |
Cuối phố chợ - Giáp Phạm Ngọc Thạch | 2.000 |
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Tân Biên
Giá đất nông nghiệp được phân loại theo loại cây trồng, vị trí và khu vực. Giá đất nông nghiệp cao nhất là đất trồng cây lâu năm có giá cao nhất là 105 nghìn/m2. Giá đất thấp nhất là đất rừng sản xuất có giá từ 32 nghìn/m2 đến 44 nghìn/m2. Giá đất nông nghiệp huyện Tân Biên còn phụ thuộc vào thị trường mua bán và các yếu tố khác như diện tích, hướng, pháp lý,…
Dưới đây là bảng giá đất nông nghiệp cụ thể tại huyện Tân Biên:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Loại đất | Vị trí | Giá đất |
Đất trồng lúa | 1 | 72 |
2 | 60 | |
3 | 53 | |
Đất trồng cây hàng năm khác | 1 | 79 |
2 | 64 | |
3 | 54 | |
Đất trồng cây lâu năm | 1 | 105 |
2 | 83 | |
3 | 70 | |
Đất rừng sản xuất | 1 | 44 |
2 | 38 | |
3 | 32 | |
Đất nuôi trồng thủy sản | 1 | 56 |
2 | 47 | |
3 | 40 |
Nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi giá đất huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh 2023
Một số nguyên nhân có thể giải thích cho sự thay đổi giá đất nông nghiệp huyện Tân Biên, Tây Ninh là:
- Nhu cầu mua bán và đầu tư bất động sản tăng cao do kỳ vọng về sự phát triển kinh tế và du lịch của huyện Tân Biên trong tương lai.
- Các dự án hạ tầng giao thông và khu công nghiệp được triển khai và hoàn thiện, tạo điều kiện thuận lợi cho việc kết nối và phát triển kinh tế của huyện Tân Biên.
- Các loại cây công nghiệp có giá trị kinh tế cao như cao su, cà phê, tiêu, điều,… được trồng rộng rãi và mang lại thu nhập cao cho người dân, tăng khả năng chi trả và sở hữu bất động sản.
- Các chính sách ưu đãi và hỗ trợ của nhà nước và các tổ chức phi chính phủ cho việc phát triển nông nghiệp bền vững và thích ứng với biến đổi khí hậu.
>>> Xem thêm: