Giá đất Dương Minh Châu, Tây Ninh [Chính xác nhất 2023]
Giá đất Dương Minh Châu đang nhận được nhiều sự quan tâm từ các nhà đầu tư trong bối cảnh hiện nay. Huyện Dương Minh Châu là một khu vực đang phát triển của tỉnh Tây Ninh, mang lại cơ hội đầu tư sinh lời cao cho quý khách hàng. Đặc biệt, huyện Dương Minh Châu có nhiều tiềm năng về đất đai và hạ tầng.
Bảng giá đất tại đô thị huyện Dương Minh Châu
Bảng giá đất của huyện Dương Minh Châu tỉnh Tây Ninh năm 2023 là một tài liệu quan trọng cho các giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện. Bảng giá đất này cũng áp dụng cho việc tính giá đền bù, chuyển đổi mục đích sử dụng đất và các khoản thu khác liên quan đến đất đai và được ban hành tại Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/20219 của Uỷ ban nhân nhân tỉnh Tây Ninh.
Dưới đây là bảng giá đất cụ thể tại từng khu vực, mời mọi người cùng theo dõi và cập nhật.
ĐVT: triệu đồng/m2
Tên đường | Đoạn từ … đến … | Giá đất |
Nguyễn Chí Thanh | Trịnh Đình Thảo - Đường số 16 | 4,950,000 |
Đường số 16 - Cầu Xa Cách | 7,140,000 | |
Cầu Xa Cách - Ngô Văn Rạnh | 3,600,000 | |
Ngô Văn Rạnh - Ngã 3 bờ hồ | 3,050,000 | |
Trịnh Đình Thảo | Nguyễn Chí Thanh - Ung Văn Khiêm | 4,270,000 |
Ung Văn Khiêm - Đường số 27 | 1,620,000 | |
Đường số 27 - Suối Cạn | 1,470,000 | |
Nguyễn Chí Thanh - Châu Văn Liêm | 1,370,000 | |
Đường số 23 | Nguyễn Chí Thanh - Cù Chính Lan | 2,840,000 |
Đường số 27 | Cù Chính Lan - Trịnh Đình Thảo | 2,480,000 |
Nguyễn Bình | Nguyễn Chí Thanh - Lê Thị Riêng | 3,450,000 |
Đường số 19 | Trọn tuyến | 1,850,000 |
Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Ung Văn Khiêm | 3,380,000 |
Ung Văn Khiêm - Lê Thị Riêng | 2,700,000 | |
Đường số 31 | Lê Thị Riêng - Đường số 29 | 1,800,000 |
Đường số 35 | Trọn tuyến | 1,230,000 |
Đường D11A | Nguyễn Chí Thanh - Dương Minh Châu | 1,520,000 |
Cù Chính Lan | Trịnh Đình Thảo - Dương Minh Châu | 2,710,000 |
Ung Văn Khiêm | Trịnh Đình Thảo - Dương Minh Châu | 1,400,000 |
Đường số 25 | Trịnh Đình Thảo - Nguyễn Bình | 1,770,000 |
Đường cặp Trường THPT Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Bình - Đường số 27 | 2,260,000 |
Lê Thị Riêng | Trịnh Đình Thảo - Dương Minh Châu | 1,970,000 |
Đường số 29 | Trịnh Đình Thảo - Đường số 31 | 710,000 |
CHÂU VĂN LIÊM | Ngã 3 - Đường số 14 | 1,210,000 |
Đường số 14 - Giáp ranh Suối Đá | 930,000 | |
Đường 781B | 1,270,000 | |
Đường số 2 | 1,210,000 | |
Đường số 18 | Nguyễn Chí Thanh - Châu Văn Liêm | 2,220,000 |
Đường số 22 | Trọn tuyến | 1,210,000 |
Đường số 16 | Nguyễn Chí Thanh - Đường số 20 | 2,210,000 |
Đường số 14 | Nguyễn Chí Thanh - Châu Văn Liêm | 2,280,000 |
Đường số 12 | Nguyễn Chí Thanh - Giáp ranh Suối Đá | 1,010,000 |
Đường số 20 | Đường số 16 - Suối Xa Cách | |
Chu Văn An | Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 | 1,780,000 |
Đường số 37 - Đường số 39 | 1,690,000 | |
Đường số 13 | Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 | 680,000 |
Đường số 41 | Trọn tuyến | 500,000 |
Đường số 11 | Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 | 680,000 |
Đường số 9 | Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 | 1,020,000 |
Đường số 37 - Hết đường | 760,000 | |
Đường số 5 | Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 | 500,000 |
Bảng giá đất Dương Minh Châu tại các trục đường chính ở nông thôn
Bảng giá đất Dương Minh Châu tại các trục đường chính ở nông thôn là một thông tin quan trọng cho những ai muốn mua bán nhà đất tại huyện này. Huyện Dương Minh Châu là một huyện nằm ở phía bắc tỉnh Tây Ninh, có diện tích 426 km2 và dân số khoảng 100.000 người.
Huyện có nhiều loại hình đất như đất thổ cư, đất nền, đất nông nghiệp, đất công nghiệp… Giá đất tại huyện Dương Minh Châu phụ thuộc vào nhiều yếu tố như vị trí, diện tích, hướng, pháp lý, hạ tầng. Cụ thể xem tại bảng giá bên dưới:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Tên đường | Đoạn từ … đến … | Giá đất |
Đường ĐT784 | Bàu Đồn - Truông Mít - Đường 17-17 | 2.250 |
Đường 17-17 - Đường số 3-3 | 3.380 | |
Đường số 3-3 - Ngã 3 Đất Sét | 2.330 | |
Ngã 3 Đất Sét - Truông Mít- Cầu Khởi | 3.340 | |
Truông Mít- Cầu Khởi - Đường số 13 | 2.230 | |
Đường số 13 - cầu Cầu Khởi | 3.020 | |
cầu Cầu Khởi - Kênh tiêu Bến Đình | 2.200 | |
Kênh tiêu Bến Đình - Đường ĐH 13 | 3.080 | |
Đường ĐH 13 - Kênh TN3 | 2.720 | |
Kênh TN3 - Chà Là-Bàu Năng | 2.990 | |
Chà Là-Bàu Năng - Cầu K13 | 3.390 | |
Cầu K13 - TP-Tây Ninh-DMC | 3.280 | |
ĐT781 | Thị trấn-Suối Đá - Ngã 3 Suối Đá – Phước Ninh | 3.920 |
Ngã 3 Suối Đá – Phước Ninh - Đường đất | 2.230 | |
Đường đất - Cầu K13 | 1.850 | |
Cầu K13 - Đường số 7-7 | 3.000 | |
Đường số 7-7 - Đường số 3-3 | 3.460 | |
Đường số 3-3 - Đường thuyền | 5.170 | |
Đường thuyền - DMC - TP.TNinh | 7.700 | |
Đường tỉnh lộ 26 | Đường 784 - Đường số 7-7 | 1.900 |
Đường số 7-7 - Ngã 3 Bàu Năng | 2.610 | |
ĐT 790 | Khu du lịch Núi Bà - Đường Sơn Đình | 2.100 |
Đường Sơn Đình - Đường DH 10 | 1.650 | |
Đường DH 10 - Đường ĐT 781B | 1.320 | |
Đường 789 | Trọn tuyến - 890 | 890 |
Suối Đá - Phước Ninh - Phước Minh | Ngã 3 Suối Đá – Phước Ninh - Kênh TN0-2A | 1.260 |
Kênh TN0-2A - Đường ĐT 784 B | 1.800 | |
Đường ĐT 784B - Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo | ||
Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo - Ngã 3 Phước Minh | 900 | |
Phước Minh - Lộc Ninh | Đầu tuyến - Cống Kênh tiêu | 910 |
Cống Kênh tiêu - Cống kênh Tiêu A4 – Phước Lộc A | 1.330 | |
Cống kênh Tiêu A4 – Phước Lộc A - Cầu K8 - Lộc Ninh | 900 | |
Đất Sét - Bến Củi | Ngã 3 Đất Sét - Cầu K8 | 2.470 |
Cầu K8 - Cầu Bến Củi | 2.200 | |
Đất Sét - Trà Võ | Ngã 3 Đất Sét - Trà Võ - Giáp huyện Gò Dầu | 1.800 |
Chà Là - Trường Hòa | Ngã 3 Đường ĐT 784 - Kênh TN5-2 | 2.570 |
Chà Là - Trường Hoà | Kênh TN5-2 - Kênh TN5-4 | 2.000 |
Sơn Đình | Đường ĐT 781 - Đường DT790 | 1.580 |
Suối Đá - Khedol | Đường ĐT 781 - Ngã 3 đường DH 10 | 2.050 |
Ngã 3 đường DH10 - DMC - TP Tây Ninh | 2.100 | |
ĐT 781B | Thị trấn - Suối Đá - ĐT 790 nối dài | 1.470 |
ĐT 790 nối dài - Cống số 3 Bàu Vuông | 1.030 | |
Cống số 3 Bàu Vuông - huyện Tân Châu | 720 | |
DH 10 | Ngã 3 đường DH10 - Trường Tiểu học Phước Bình 1 | 1.200 |
Trường Tiểu học Phước Bình 1 - Kênh Tân Hưng | 840 | |
ĐT 784B | ĐT 784 - Ranh Phước Ninh - Chà Là | 1.980 |
Phước Ninh - Chà Là - Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo | 900 | |
Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo - Nhà văn hóa xã Phước Ninh | 1.800 | |
Nhà văn hóa xã Phước Ninh - Cầu Thống Nhất | 900 | |
Đường 782 | Ngã 3 Cây Me - Cầu Bến Sắn | 1.500 |
…….
Giá đất Dương Minh Châu, Tây Ninh là một trong những địa điểm thu hút nhiều nhà đầu tư bất động sản trong những năm gần đây. Ngoài ra, giá đất Dương Minh Châu, Tây Ninh được dự báo sẽ tiếp tục tăng trong năm 2023 do nhu cầu mua đất của người dân và doanh nghiệp ngày càng cao, cùng với sự phát triển của hạ tầng giao thông, bất động sản và du lịch ở huyện này.
>>> Xem thêm: